嘀嘀咕咕 đê đê cô cô
♦ Thì thầm, thì thào, xì xầm. ◎Như: tha môn nhất trực đê đê cô cô đích, bất tri ngoạn thập ma bả hí? , .
♦ Lẩm bẩm, lầm bầm. § Có giọng oán trách. ◎Như: đương tha đích đề án bị phủ quyết thì, tha tiện đê đê cô cô bão oán cá bất đình , 便.