飄蕩 phiêu đãng
♦ (Ở không trung) bay bổng theo gió. ◇Ngô Quân : Độc hữu mai hoa lạc, Phiêu đãng bất y chi , (Mai hoa lạc ).
♦ (Trên mặt nước) trôi nổi bềnh bồng theo sóng. ◇Sơ khắc phách án kinh kì : Đồng chúng hạ hải, tao phong phiêu đãng, bất tri sở chỉ , , (Quyển nhị bát).
♦ Chỉ bị nước cuốn trôi đi. ◇Đông Chu liệt quốc chí : (Trí Bá) hồi thị bổn doanh, ba đào cổn cổn, doanh lũy câu hãm, quân lương khí giới, phiêu đãng nhất không (), , , , (Đệ bát tứ hồi).
♦ Phiêu bạc, lưu lạc. ◇Đỗ Phủ : Thế loạn tao phiêu đãng, Sanh hoàn ngẫu nhiên toại , (Khương thôn ) Ðời loạn, gặp cảnh lưu lạc, Được sống sót trở về, thực là ngẫu nhiên.
♦ Hình dung trong lòng dao động, không bình tĩnh. ◇Cao Liêm : Mạc phi xuân tâm phiêu đãng, trần niệm đốn khởi , (Ngọc trâm kí , Kí lộng ).