剌剌 lạt lạt
♦ Xào xạc, rì rào (tiếng gió). ◇Lí Thương Ẩn : Khứ trình phong lạt lạt, Biệt dạ lậu đinh đinh , (Tống Lí Thiên Ngưu... ).
♦ Lách cách, lọc cọc... (tiếng gõ, đập). ◇Quy Hữu Quang : ... Hoàng Hà lăng hạ, thuyền lạt lạt hữu thanh ..., (Nhâm tuất kỉ hành thượng ).
♦ Nóng khô, bức sốt. § Cũng như: lạt lạt . ◇Hồng Lâu Mộng : Tiết Bàn đạo: Việt phát thuyết đích nhân nhiệt lạt lạt đích nhưng bất hạ : (Đệ nhị thập lục hồi) Tiết Bàn nói: Càng nói càng làm cho người ta sốt ruột lên, không thể nhịn được!
♦ Trợ từ ngữ khí: biểu thị tăng cường, nhấn mạnh... ◇Kim Bình Mai : Thân thượng hữu sổ na lưỡng kiện cựu phiến tử, chẩm ma hảo xuyên, thiểu khứ kiến nhân đích, đảo một đích tu lạt lạt đích , 穿, , (Đệ tứ nhất hồi) Nhưng có mấy bộ quần áo cũ, làm sao mà mặc cho đẹp được, lát nữa gặp mặt người ta thì xấu hổ lắm đấy.