封皮 phong bì
♦ Tờ có chữ dán trên cửa nhà hoặc đồ vật để thông báo đã bị niêm phong, đóng lại, cấm sử dụng... § Cũng như: phong điều . ◇Tỉnh thế hằng ngôn : (Tri huyện) hựu phát lưỡng trương phong bì, tương am môn phong tỏa bất đề (), (Hách Đại Khanh di hận Uyên Ương thao ).
♦ Tờ bìa bọc sổ, sách, vở... ◇Đinh Linh : Ngã hỉ hoan giá bổn tử, thị lam sắc đích phong bì, lí diện hữu hứa đa tiểu tiểu đích cách tử, trương trương chỉ đô bạch đắc khả ái , , , (Dương ma đích nhật kí ).
♦ Vỏ bao ngoài đồ vật.
♦ Bao đựng lá thư. ◇Tây sương kí 西: Tương giản thiếp nhi niêm, bả trang hạp nhi án, khai sách phong bì tư tư khán , , (Đệ tam bổn , Đệ nhị chiết). § Nhượng Tống dịch thơ: Hộp mở ra thư nhặt cầm tay, Xé phong bì, dở coi ngay ân cần.