摩挲 ma sa
♦ Vuốt, nắn, xoa. ◇Sa Đinh : Tha trầm mặc hạ lai, hân thưởng tự địa ma sa trước thủ lí đích trà hồ , (Đào kim kí , Nhị thập).
♦ Vỗ, đập (tay từ trên xuống dưới).
♦ Mài giũa, trác ma.
♦ Mô hồ, mập mờ. ◇Lục Du : Ma sa khốn tiệp hỉ thang thục, Tiểu bình tự sách san trà hương , (Thụy khởi khiển hoài ).
♦ Tiêu ma. ◇Vương Cửu Tư : Tòng kim hậu, thanh san chỉ hứa, Sào Do thải, hoàng kim hưu bả Tương Như mãi, ma sa liễu tráng hoài , , , , (Khúc giang xuân , Đệ tứ chiệp ).
♦ Mò mẫm, tìm tòi. ◇Hồng Nhân Can : Thí như hắc ám chi trung vị đổ thiên mục, ám trung ma sa, bất biện phương vị, hà năng bất ngộ nhập mê đồ dĩ đãi thiên hiểu hồ? , , , (Tru yêu hịch văn ).