摧殘 tồi tàn
♦ Phá hoại, hủy hoại, làm cho tan nát. ◇Uông Mậu Lân : Huyền quản thanh trung dạ lậu trì, Mãn thiên phong vũ bất tằng tri. Lê hoa nhất thụ tồi tàn liễu, Khả tích tương khai vị phóng thì , 滿. , (Xuân dạ vũ trung tức sự ).
♦ Trắc trở, đổ vỡ, suy bại. ◎Như: lưu đãng ngoại hương đa niên, tâm linh bão thụ tồi tàn , bao năm trôi giạt quê người, thần hồn ôm mối tơi bời ruột gan.
♦ ☆Tương tự: lăng ngược , nhựu lận , tàn hại , tồi hủy .
♦ ★Tương phản: bảo hộ , bồi dưỡng , bồi dục , hộ trì , ái hộ .