消停 tiêu đình
♦ Ngừng, dừng, đình chỉ. ◇Trịnh Quang Tổ : Mạc tiêu đình, tật tiến phát , (Thiến nữ li hồn , Đệ nhị chiệp).
♦ Nghỉ ngơi, nghỉ lại. ◇Thủy hử truyện : Kí thị đại quan nhân bất khẳng lạc thảo, thả tại san trại tiêu đình kỉ nhật, đả thính đắc một sự liễu thì, tái hạ san lai bất trì , , , (Đệ ngũ thập hồi) Dù đại quan nhân chẳng khứng làm nghề lạc thảo thì cứ xin mời lên nghỉ chơi trên sơn trại vài ngày, ta thăm dò nếu được vô sự lại xuống núi có muộn gì.
♦ Yên tĩnh, an ổn.
♦ Thong thả, không hoảng vội, trùng trình. ◇Tây du kí 西: Tiêu đình ta nhi; hữu thoại mạn thuyết bất phương, bất yếu hồ thuyết tán đạo đích ; , (Đệ nhị tứ hồi).