蜿蜒 uyển diên
♦ § Cũng viết là uyển diên .
♦ ★Tương phản: bút trực .
♦ Bò ngoằn ngoèo (như loài rồng, rắn). ◇Liêu trai chí dị : Kí khứ, khoảnh chi phục lai, uyển diên tứ ngoại , , (Xà nhân ) Thả đi rồi, một lát (con rắn) lại quay trở về, bò quanh bên cái sọt.
♦ Quanh co, uốn khúc. ◇Phương Hiếu Nhụ : Triêu Hàn năng vi thi, chấp bút tác hành thảo thư, uyển diên mãn chỉ , , 滿 (Điểm san tinh xá kí ).