上市 thướng thị
♦ Vật phẩm đem ra thị trường tiêu thụ. ◇Lục Du
陸
游
:
Hoàng qua thúy cự tối tương nghi, Thướng thị đăng bàn tứ nguyệt thì
黃
瓜
翠
苣
最
相
宜
,
上
市
登
盤
四
月
時
(Tân sơ
新
蔬
).
♦ Đi chợ. ◎Như:
tha nhất tảo thướng thị mãi niên hóa khứ liễu
他
一
早
上
市
買
年
貨
去
了
.