上市 thướng thị
♦ Vật phẩm đem ra thị trường tiêu thụ. ◇Lục Du : Hoàng qua thúy cự tối tương nghi, Thướng thị đăng bàn tứ nguyệt thì , (Tân sơ ).
♦ Đi chợ. ◎Như: tha nhất tảo thướng thị mãi niên hóa khứ liễu .