風鈴 phong linh♦ Chuông gió. § Một thứ vật dụng làm bằng kim loại, thủy tinh, ống tre..., treo dưới mái hiên nhà hoặc bên cạnh cửa sổ, khi gió thổi liền vang lên tiếng nhạc leng keng. ◎Như:
khinh phong xuy lai, song tiền đích phong linh tiện đinh đang tác hưởng 輕風吹來,
窗前的風鈴便叮噹作響.
♦ § Cũng gọi là:
phong đạc 風鐸,
thiết mã 鐵馬,
diêm mã 簷馬. ◇Tây sương kí
西廂記:
Mạc bất thị thiết mã nhi diêm tiền sậu phong? 莫不是鐵馬兒簷前驟風? (Đệ nhị bổn
第二本, Đệ ngũ chiết). § Nhượng Tống dịch thơ: Phải hàng ngựa sắt gió thổi quanh trước rèm?