藍縷 lam lũ♦ § Cũng viết là:
藍褸,
藍縷,
襤褸.
♦ Áo quần rách nát. ◇Khang Hữu Vi
康有為:
Ngô Trung Quốc bồng tất bỉ hộ, lam lũ tương vọng, gia phục nha phiến trùng triền, khất cái tiếp đạo, ngoại nhân phách ảnh truyền tiếu, ki vi dã man cửu hĩ 吾中國蓬蓽比戶,
藍縷相望,
加復鴉片重纏,
乞丐接道,
外人拍影傳笑,
譏為野蠻久矣 (Thỉnh cấm phụ nữ khỏa túc trát
請禁婦女裹足札).
♦ Rách nát (nói về quần áo). ◇Thủy hử truyện
水滸傳:
Thượng hữu nhất lí đa lộ, chỉ kiến nhất nhân đầu cân phá toái, y thường lam lũ, khán trứ Lô Tuấn Nghĩa nạp đầu tiện bái 尚有一里多路,
只見一人頭巾破碎,
衣裳藍縷,
看著盧俊義納頭便拜 (Đệ lục nhị hồi).
♦ Tỉ dụ học thức hẹp hòi. § Cũng viết là:
lam la 藍羅. ◇Tân Đường thư
新唐書:
Phàm thí phán đăng khoa vị chi "nhập đẳng", thậm chuyết giả vị chi "lam lũ" 凡試判登科謂之"
入等",
甚拙者謂之"
藍縷" (Tuyển cử chí hạ
選舉志下).