吹風 xuy phong
♦ Thân thể bị gió thổi. ◎Như: tại phong khẩu xuy phong, tiểu tâm trước lương liễu , .
♦ Sấy tóc cho khô (bằng máy sấy). ◎Như: lí phát sư chánh mang trước bang khách nhân xuy phong .
♦ Tiết lộ hoặc đưa truyền tin tức. ◇Lân nữ ngữ : Trầm Đạo Đài hựu đáo nhai đầu hạng vĩ, trảo tầm đô thống đích thư dịch, nhất lộ xuy phong tống tín, yếu tha môn hồi lai đương sai , , , (Đệ bát hồi).