熨貼 úy thiếp
♦ Thích hợp (dùng chữ, dùng từ).
♦ Dễ chịu, thư thích. ◇Phạm Thành Đại : Uất thiếp sầu mi triển, Câu bàn tiếu khẩu khai , (Phạm thôn tuyết hậu ).
♦ Ổn thỏa (sự tình).