在乎 tại hồ
♦ Ở vào (thời gian, nơi chốn...). ◇Lí Tư : Sở trọng giả tại hồ sắc nhạc châu ngọc, nhi sở khinh giả tại hồ dân nhân dã. Thử phi sở dĩ khóa hải nội chế chư hầu chi thuật dã , . (Thướng thư Tần Thủy Hoàng ).
♦ Ở chỗ, do ở. ◇Lí Đông Dương : Phù sở vị giáo, tất cung hành thật tiễn, bất chuyên tại hồ ngôn ngữ văn tự chi thô , , (Tống Nam Kinh Quốc tử tế tửu tạ công thi tự ).
♦ Để ý, lưu ý. § Thường dùng ở thể phủ định. ◎Như: mãn bất tại hồ 滿 hoàn toàn không để ý. ◇Từ Trì : Quá liễu bất nhất hội nhi, hựu truyền lai liễu đệ nhị thanh cự hưởng. Dự tiên hữu liễu cảnh cáo, vũ hội thượng đích nhân thính đáo tựu mãn bất tại hồ , . , 滿 (Đệ nhất khỏa thải du thụ ).