研究 nghiên cứu
♦ Thâm nhập, giùi mài, xét cùng nghĩa lí. ◇Tào Ngu : Viên tiên sanh tịnh bất thị cá khả phạ đích quái vật! Tha thị nghiên cứu nhân loại học đích học giả ! (Bắc Kinh nhân , Đệ nhất mạc).
♦ Bàn bạc, thương thảo, khảo lự. ◇Lão Xá : Thôi tiên sanh khiếu, nhĩ khoái khứ! Cha môn đích sự, hữu công phu tái tế nghiên cứu , ! , (Trà quán, , Đệ nhị mạc ).
♦ Tra hỏi kĩ càng.
♦ Đặc chỉ thẩm vấn.