研究 nghiên cứu♦ Thâm nhập, giùi mài, xét cùng nghĩa lí. ◇Tào Ngu
曹禺:
Viên tiên sanh tịnh bất thị cá khả phạ đích quái vật! Tha thị nghiên cứu nhân loại học đích học giả 袁先生並不是個可怕的怪物!
他是研究人類學的學者 (Bắc Kinh nhân
北京人, Đệ nhất mạc).
♦ Bàn bạc, thương thảo, khảo lự. ◇Lão Xá
老舍:
Thôi tiên sanh khiếu, nhĩ khoái khứ! Cha môn đích sự, hữu công phu tái tế nghiên cứu 崔先生叫,
你快去!
咱們的事,
有工夫再細研究 (Trà quán,
茶館, Đệ nhị mạc
第二幕).
♦ Tra hỏi kĩ càng.
♦ Đặc chỉ thẩm vấn.