蕭森 tiêu sâm
♦ Rậm rạp, dày kín.
♦ Rơi rụng tàn tạ. ◇Nguyễn Du : Giang thành thảo mộc cộng tiêu sâm (Thu dạ ) Cây cỏ ở Giang thành thảy đều tiêu điều.
♦ U ám, vắng lặng. ◇Đỗ Phủ : Ngọc lộ điêu thương phong thụ lâm, Vu san Vu hạp khí tiêu sâm , (Thu hứng ) Những hạt móc (trắng và trong suốt) như ngọc rơi rụng tơi bời rừng cây phong, Trong núi Vu, kẽm Vu, hơi núi u ám lặng lẽ.