時光 thì quang♦ Thời gian, quang âm. ◇Trương Hỗ
張祜:
Thiên lí bất từ hành lộ viễn, Thì quang tảo vãn đáo thiên nhai 千里不辭行路遠,
時光早晚到天涯 (Phá trận lạc
破陣樂).
♦ Ngày. ◇Hàn San
寒山:
Nhân tuần quá thì quang, Hồn thị si nhục luyến 因循過時光,
渾是癡肉臠 (Thi
詩). ◇Triệu Thụ Lí
趙樹理:
Phân khai gia dĩ hậu, trừ phân liễu nhị cân la bặc điều dĩ ngoại, chỉ bằng dã thái độ thì quang 分開家以後,
除分了二斤蘿卜條以外,
只憑野菜度時光 (Mạnh Tường Anh phiên thân
孟祥英翻身).