特別 đặc biệt♦ Không tầm thường, không như số đông. ◎Như:
giá thứ đích lộ thiên diễn xướng hội tố đắc ngận đặc biệt, hấp dẫn liễu bất thiểu đích quan chúng 這次的露天演唱會做得很特別,
吸引了不少的觀眾.
♦ Khác lạ, khác thường. ◇Ba Kim
巴金:
Tha tẩu đắc ngận mạn. Thân tử diêu diêu hoảng hoảng, đầu biến đắc đặc biệt trọng 他走得很慢.
身子搖搖晃晃,
頭變得特別重 (Hàn dạ
寒夜, Cửu).
♦ Riêng biệt, đặc ý. ◎Như:
kim thiên đặc biệt thỉnh chư vị lai thử tụ hội, hướng đại gia thỉnh giáo 今天特別請諸位來此聚會,
向大家請教.
♦ Càng, lại càng, nhất là. ◇Lão Xá
老舍:
Tha tự hồ ngận bất mãn Lí gia huynh đệ, đặc biệt thị đối Hắc Lí 她似乎很不滿李家兄弟,
特別是對黑李 (Cản tập
趕集, Hắc bạch lí
黑白李).