酬勞 thù lao♦ Báo đáp (bằng tiền của). ◇Ba Kim
巴金:
Tha cấp nhĩ khán liễu hảo đa thứ bệnh, ngã môn dã một hữu đa thiểu tiền thù lao tha 他給你看了好多次病,
我們也沒有多少錢酬勞他 (Hàn dạ
寒夜, Nhị lục).
♦ Tiền hoặc thật vật để trả công. ◇Chu Huy
周煇:
Y giả tác thù lao, na đắc hứa đa tiền vật 醫者索酬勞,
那得許多錢物 (Thanh Ba tạp chí
清波雜志, Quyển hạ
卷下).