飄零 phiêu linh
♦ Rơi lả tả. § Từ không trung rơi xuống chầm chậm. ◇Vương An Thạch : Hoàng hôn phong vũ đả viên lâm, Tàn cúc phiêu linh mãn địa kim , 滿 (Tàn cúc ).
♦ Lênh đênh, trôi giạt, phiêu bạc, lưu lạc. ◇Lí Ngư : Kí vô phụ mẫu hựu vị tằng xuất giá, phiêu linh dị quốc, hà dĩ vi tình? , , ? (Liên hương bạn , Nữ giáo ).
♦ Lạc mất, tán thất. ◇Mạnh Giao : Vô tử sao văn tự, Lão ngâm đa phiêu linh , (Lão hận ).
♦ Tàn rạc, điêu linh. ◇Lưu Đại Bạch : Bả tạc dạ xuy quá khứ đích tây phong, cấp truy hồi lai, thỉnh tha khán nhất khán, giá phiêu linh đắc tiều tụy khả liên đích hoàng diệp 西, , , (Tây phong 西).
♦ Tơi tả, tan nát. ◇Thủy hử truyện : Sát đích Lí Thành, Văn Đạt kim khôi đảo nạp, y giáp phiêu linh, thối nhập thành trung, bế môn bất xuất , , , 退, (Đệ lục thập tứ hồi) Chém giết (dữ dội) đến nỗi Lí Thành, Văn Đạt mất cả mũ khôi, áo giáp tả tơi, rút vào trong thành đóng cổng không dám thò ra nữa.