煙霧 yên vụ♦ Mây mù, hơi khói, sương... (do hơi nước trong thiên nhiên ngưng đọng mà thành). ◇Đỗ Phủ
杜甫:
Hoa quán xuân phong khởi, Cao thành yên vụ khai 華館春風起,
高城煙霧開 (Lí Giám trạch
李監宅).
♦ Khói (do đốt cháy vật gì đó tạo thành). ◎Như:
nhĩ khán! na lí yên vụ di mạn, khả năng phát sanh hỏa tai liễu 你看!
那裡煙霧瀰漫,
可能發生火災了.
♦ Tỉ dụ the lụa mỏng nhẹ. ◇Nghê Toản
倪瓚:
Bắc song cao ngọa tự thanh ninh, Yên vụ y thường vân cẩm bình 北窗高臥自清寧,
煙霧衣裳雲錦屏 (Trình chư công
呈諸公). ◇Đỗ Phủ
杜甫:
Trung đường vũ thần tiên, Yên vụ mông ngọc chất 中堂舞神仙,
煙霧蒙玉質 (Tự kinh phó Phụng Tiên huyện vịnh hoài
自京赴奉先縣詠懷).