實惠 thật huệ♦ Lợi ích thật tế. ◇Dương Sóc
楊朔:
Giá lưỡng chủng nhân, hảo bỉ âm dương lưỡng cực: nhất cá thị quang minh lỗi lạc, liên sanh mệnh đô bất tự tư; lánh nhất cá ni, yếu hư vinh, yếu thật huệ 這兩種人,
好比陰陽兩極:
一個是光明磊落,
連生命都不自私;
另一個呢,
要虛榮,
要實惠 (Vãn lương thiên
晚涼天).
♦ Có lợi ích thật tế. ◇Tương Tử Long
蔣子龍:
Bả tiền vãng đại khỏa thủ lí nhất phần, hựu ổn đương, hựu thật huệ 把錢往大夥手裏一分,
又穩當,
又實惠 (Nhất cá công xưởng bí thư đích nhật kí
一個工廠秘書的日記).