倒車 đảo xa
♦ Lùi xe. ◎Như: đảo xa thì nhất định yếu chú ý xa hậu hữu một hữu hành nhân .
♦ Đổi xe (trên đường đi). ◎Như: giá thảng xa trực đạt Quảng Châu, nâm lộ thượng bất dụng đảo xa , .
♦ Đi giật lùi. § Tỉ dụ hành vi đi ngược lại phương hướng phát triển của lịch sử.