葬送 táng tống
♦ Chôn cất.
♦ Hãm hại. ◇Tây sương kí 西: Chỉ khủng phạ phu nhân hàng bả ngã lai tư táng tống (Đệ nhị bổn , Đệ tứ chiết) Chỉ sợ trước mặt phu nhân, nó đem ta ra hãm hại.
♦ Hủy hoại, phá mất. ◎Như: táng tống liễu nhất sanh đích hạnh phúc vùi chôn hạnh phúc một đời. ☆Tương tự: đoạn tống .