節儉 tiết kiệm
♦ Tằn tiện, dè sẻn. ◇Sử Kí : Cái văn trị quốc chi đạo, phú dân vi thủy; phú dân chi yếu, tại ư tiết kiệm , ; , (Bình Tân Hầu chủ phụ truyện ).
♦ ☆Tương tự: tiết tỉnh , tiết ước , kiệm phác , kiệm tỉnh .
♦ ★Tương phản: lãng phí , hào xa , huy hoắc , xa xỉ .