不住 bất trụ
♦ Không ngừng, không thôi. ◇Nhạc Phi : Tạc dạ hàn cung bất trụ minh, kinh hồi thiên lí mộng, dĩ tam canh , , (Tiểu trùng san , Từ ).
♦ Không được, không xong. § Dùng sau động từ, biểu thị động tác không thể hoàn thành. ◎Như: cấm bất trụ , đáng bất trụ .