毅力 nghị lực
♦ Ý chí cứng cỏi, kiên cường. ◇Lương Khải Siêu : Thiên hạ cổ kim thành bại chi lâm, nhược thị kì mãng nhiên bất nhất đồ dã. Yếu kì hà dĩ thành, hà dĩ bại? Viết: Hữu nghị lực giả thành, phản thị giả bại , . , ? : , (Luận nghị lực ).
♦ Sức quyết đoán. ◇Ba Kim : Tha một hữu phương pháp bả mẫu thân hòa thê lạp tại nhất khởi, dã một hữu nghị lực tại lưỡng cá nhân trung gian tuyển thủ nhất cá , (Hàn dạ , Thập cửu).