寂靜 tịch tĩnh
♦ Yên lặng, không có tiếng động. ◇Lỗ Tấn : Dạ cửu thì hậu, nhất thiết tinh tán, nhất sở ngận đại đích dương lâu lí, trừ ngã dĩ ngoại, một hữu biệt nhân. Ngã trầm tĩnh hạ khứ liễu. Tịch tĩnh nùng đáo như tửu, lệnh nhân vi huân , , , , . . , (Tam nhàn tập , Chẩm ma tả ).
♦ (Thuật ngữ Phật giáo) Tâm cảnh vắng lặng, thoát khỏi mọi lo âu phiền não. ◇Đôn Hoàng biến văn tập : Tâm kính minh, trường giám chiếu, tịch tĩnh tu hành khí huyên náo , , (Duy Ma Cật kinh giảng kinh văn ).