生氣 sanh khí, sinh khí
♦ Đạo giáo nhận rằng khí từ nửa đêm tới giữa trưa là sanh khí , để phân biệt với tử khí từ giữa ngày tới nửa đêm. ◇Cát Hồng : Phù hành khí đương dĩ sanh khí chi thì, vật dĩ tử khí chi thì (...) tử khí chi thì, hành khí vô ích dã , ..., (Bão phác tử , Thích trệ ).
♦ Khí làm cho muôn vật sanh trưởng phát dục (sinh sôi nẩy nở). ◇Hàn Thi ngoại truyện : Cố bất tiếu giả tinh hóa thủy cụ, nhi sanh khí cảm động, xúc tình túng dục, phản thi loạn hóa, thị dĩ niên thọ cức yểu nhi tính bất trưởng dã , , , , (Quyển nhất).
♦ Sức sống. ◇Tư Không Đồ : Sanh khí viễn xuất, Bất trước tử hôi , (Thi phẩm , Tinh thần ).
♦ Khí khái, ngang tàng. ◇Quốc ngữ : Vị báo Sở huệ nhi kháng Tống, ngã khúc Sở trực, kì chúng mạc bất sanh khí, bất khả vị lão , , , (Tấn ngữ tứ ).
♦ Chỉ hơi thở, tinh khí (của người sống). ◇Hậu Hán Thư : Cô nhi quả phụ, hào khốc không thành, dã vô thanh thảo, thất như huyền khánh, tuy hàm sanh khí, thật đồng khô hủ , , , , , (Ban Siêu truyện ).
♦ Sinh linh, trăm họ. ◇Trần Thư : Lương thất đa cố, họa loạn tương tầm, binh giáp phân vân, thập niên bất giải, bất sính chi đồ ngược lưu sanh khí, vô lại chi thuộc bạo cập tồ hồn , , , , , (Thế Tổ kỉ ).
♦ Nguyên khí. ◇Quách Mạt Nhược : Chỉ nhân vi thụ thương quá trọng nhi thả xuất huyết quá đa, tha đích sanh khí nhất thì hoàn bất năng cú khôi phục chuyển lai , (Nhất chích thủ , Nhị).
♦ Không khí. ◇Trịnh Quan Ứng : Khai quáng cơ khí diệc dĩ Bỉ quốc sở tạo vi lương. Đại yếu hữu tam: nhất vi chú sanh khí chi khí, nhất vi hố thủy chi khí, nhất vi lạp trọng cử trọng chi khí . : , , (Thịnh thế nguy ngôn , Khai quáng ).
♦ Tức giận, không vui. ◇Ba Kim : Thuyết khởi lai dã khiếu nhân sanh khí, tha nhất nhãn dã bất khán ngã, tha thậm chí bả ngã thôi khai nhất điểm , , (Lợi Na , Đệ cửu phong tín ). ◇Văn minh tiểu sử : Phó tri phủ thính liễu giá thoại, dũ gia sanh khí , (Đệ thập hồi).
♦ Chỉ lượng tàng trữ. ◇Tống Ứng Tinh : Phàm ngân trung quốc sở xuất, Chiết Giang, Phúc Kiến cựu hữu khanh tràng (...) giai xưng mĩ quáng. Kì tha nan dĩ mai cử. Nhiên sanh khí hữu hạn, mỗi phùng khai thải, sổ bất túc, tắc quát phái dĩ bồi thường , , .... . , , , (Thiên công khai vật , Ngân ).