取下 thủ hạ
♦ Lấy thái độ cung thuận để nghênh hợp người khác. ◇Hàn Dũ
韓
愈
:
Bình cư lí hạng tương mộ duyệt, tửu thực du hí tương trưng trục, hủ hủ cưỡng tiếu ngữ dĩ tương thủ hạ
平
居
里
巷
相
慕
悅
,
酒
食
游
戲
相
徵
逐
,
詡
詡
強
笑
語
以
相
取
下
(Liễu Tử Hậu mộ chí minh
柳
子
厚
墓
誌
銘
).