沐浴 mộc dục♦ Gội đầu rửa mình. Phiếm chỉ tắm rửa. ◇Bạch Cư Dị
白居易:
Kinh niên bất mộc dục, Trần cấu mãn cơ phu 經年不沐浴,
塵垢滿肌膚 (Mộc dục
沐浴).
♦ Ngày xưa là một tục lệ trong hôn lễ và tang lễ. ◇Ba Kim
巴金:
Nhân môn bả lão thái da đích thi thể mộc dục quá liễu, xuyên thượng liễu liễm y, ư thị cử hành tiểu liễm, sử tử giả thư thư phục phục thảng tại quan tài lí 人們把老太爺的尸體沐浴過了,
穿上了殮衣,
於是舉行小殮,
使死者舒舒服服躺在棺材裏 (Gia
家, Tam ngũ).
♦ Thấm nhuần, thừa hưởng ân trạch. ◇Liễu Tông Nguyên
柳宗元:
Mộc dục hồng trạch giả, cảm hoài quỹ khắc chi an; phủng đái hoàng ân giả, bất tri tẩm thực chi thích 沐浴鴻澤者,
敢懷晷刻之安;
捧戴皇恩者,
不知寢食之適 (Vị Kinh Triệu Phủ thỉnh phục tôn hiệu biểu
為京兆府請復尊號表).
♦ Tỉ dụ ngâm tẩm, hụp lặn trong một hoàn cảnh nào đó. ◇Diệp Thánh Đào
葉聖陶:
Tha môn chỉ giác đắc hảo tượng mộc dục tại khoái lạc đích hải lí 他們只覺得好像沐浴在快樂的海裏 (Nghê hoán chi
倪煥之, Thập).