堪忍 kham nhẫn
♦ Chịu đựng, nhẫn thụ. ◇Ngụy thư : (Lí Hồng Chi) chí tính khảng khái, đa sở kham nhẫn, chẩn tật cứu liệu, ngải chú vi tương nhị thốn, thủ túc thập dư xứ, nhất thì câu hạ, nhi ngôn tiếu tự nhược (), , , , , , (Khốc lại truyện , Lí Hồng Chi truyện ).
♦ (Thuật ngữ Phật giáo) Dịch nghĩa chữ Phạn saha: sa bà thế giới , tức là cõi đời ta ở đây, là cõi chịu nhịn được mọi sự khổ sở phiền não.