堪忍 kham nhẫn♦ Chịu đựng, nhẫn thụ. ◇Ngụy thư
魏書:
(Lí Hồng Chi) chí tính khảng khái, đa sở kham nhẫn, chẩn tật cứu liệu, ngải chú vi tương nhị thốn, thủ túc thập dư xứ, nhất thì câu hạ, nhi ngôn tiếu tự nhược (
李洪之)
志性慷慨,
多所堪忍,
疹疾灸療,
艾炷圍將二寸,
首足十餘處,
一時俱下,
而言笑自若 (Khốc lại truyện
酷吏傳, Lí Hồng Chi truyện
李洪之傳).
♦ (Thuật ngữ Phật giáo) Dịch nghĩa chữ Phạn saha:
sa bà thế giới 娑婆世界, tức là cõi đời ta ở đây, là cõi chịu nhịn được mọi sự khổ sở phiền não.