跑步 bào bộ
♦ Chạy, chạy bộ. ◎Như:
tha mỗi thiên tảo thượng bát điểm, nhất định hội tại công viên bào bộ
他
每
天
早
上
八
點
,
一
定
會
在
公
園
跑
步
.