赫然 hách nhiên
♦ Giận dữ, thịnh nộ. ◇Hán Thư : Hán tri Ngô chi hữu thôn thiên hạ chi tâm dã, hách nhiên gia nộ , (Mai Thừa truyện ).
♦ Phấn phát. ◇Cung Tự Trân : Thánh thiên tử hách nhiên hữu ý thiên tải nhất thì chi trị (Minh lương luận tứ ).
♦ Chói lọi, rực rỡ. § Thường chỉ màu đỏ. ◇Hồng Mại : (Tiết Quý) Tuyên dĩ kiếm phất kì xứ, huyết quang hách nhiên (), (Di kiên giáp chí , Cửu thánh kì quỷ ).
♦ Làm cho người ta kinh sợ. ◇Công Dương truyện : Triệu Thuẫn tựu nhi thị chi, tắc hách nhiên tử nhân dã , (Tuyên Công lục niên ).
♦ Lừng lẫy, vang dội (tiếng tăm). ◇Phương Hiếu Nhụ : Ư thị Lí Đạo chi danh, hách nhiên văn vu triều đình nhi bá vu tứ phương , (Tặng Hà Nam Vương Thiêm Sự tự ).
♦ Hưng thịnh, hiển hách. ◇Lưu Kì : Đắc hạnh ư Chương Tông, trạc vi chấp chánh, nhất thì quyền thế hách nhiên , , (Quy tiềm chí , Quyển thập).