脾氣 tì khí
♦ Khí của tì tạng. § Trung y cho rằng thân thể người ta có ngũ tạng năm tạng, cũng như thiên nhiên có ngũ hành . Ngũ tạng vận hành thất thường sẽ sinh ra các thứ bệnh tật. ◇Hồng Lâu Mộng : Tha tì khí bất dữ hoàng tửu tương nghi, thả cật liễu hứa đa du nị ẩm thực phát khát, đa hát liễu ki oản trà , , (Đệ tứ nhất hồi).
♦ Tính tình, tập tính. § Cũng mượn chỉ đặc tính của sự vật. ◇Lão Xá : Đại tả cánh bất cảm hướng cô mẫu tố khổ, tri đạo cô mẫu thị bạo trúc tì khí, nhất điểm tựu phát hỏa , , (Chánh hồng kì hạ ) Chị càng không dám kêu ca gì với bà dì, vốn biết tính tình bà dì nóng nảy, hơi một chút là nổi giận đùng đùng.
♦ Sự nóng giận, nộ khí. ◎Như: phát tì khí nổi nóng.