心計 tâm kế
♦ Giỏi tính toán, tài năng kế toán. ◇Vương Quân Ngọc : Trần Thứ trường ư tâm kế, vi diêm thiết sứ. Li túc tệ, đại hưng lợi ích , 使. 宿, (Quốc lão đàm uyển , Quyển nhị ).
♦ Suy nghĩ lo lắng. ◇Tuân Duyệt : Đế băng ư Vị Ương cung, vô tự. Đại thần nghị sở lập, Vũ Đế tử độc hữu Quảng Lăng Vương Tư, Tư bổn dĩ hành thất đạo, tiên đế sở bất dụng. Quang tâm kế bất an , . , , , . (Hán kỉ , Chiêu Đế kỉ ).
♦ Mưu lược, mưu trí. ◇Hồng Lâu Mộng : Lâm cô nương thị cá hữu tâm kế nhi đích nhân, chí ư Bảo Ngọc, ngai đầu ngai não, bất tị hiềm nghi thị hữu đích , , , (Đệ cửu thập hồi) Cô Lâm là người biết cân nhắc. Còn thằng Bảo thì ngơ ngơ, ngẩn ngẩn, chẳng biết giữ ý giữ tứ gì cả.
♦ Tâm tình. ◇Bào Chiếu : Tâm kế tiêu bách, tiến thối võng trí , 退 (Thỉnh giả khải ).