素心 tố tâm♦ Bổn tâm, tâm nguyện vốn có. ◇Lí Bạch
李白:
Tố tâm ái mĩ tửu, Bất thị cố chuyên thành 素心愛美酒,
不是顧專城 (Tặng tòng đệ Nam Bình thái thú chi diêu
贈從弟南平太守之遙).
♦ Tấm lòng trong sạch, tâm địa thuần khiết. ◇Hồ Kĩ
胡錡:
Tam tam hoàng phát, lão phong tuyết chi điêu tàn; kiểu kiểu tố tâm, bão băng sương chi khiết bạch 鬖鬖黃髮,
老風雪之彫殘;
皦皦素心,
抱冰霜之潔白 (Canh lộc cảo
耕祿槁, Đại lỗi mưu tạ biểu
代耒牟謝表).
♦ Chỉ hoa lan tố tâm.