紀律 kỉ luật
♦ Kỉ cương, pháp độ. ◇Tả truyện : Bách quan ư thị hồ giới cụ nhi bất cảm dịch kỉ luật (Hoàn Công nhị niên ).
♦ Quy củ, quy luật. ◇Thiệu Ung : Thù vô kỉ luật thi thiên thủ, Phú hữu vân san tửu nhất biều , (Họa Triệu Sung Đạo bí thừa kiến tặng thi ) Còn riêng ngàn bài thơ không theo quy luật (nào cả), Sẵn có núi mây rượu một bầu.
♦ Chỉ phép tắc trong quân đội. ◇Cảnh thế thông ngôn : Chỉ nhân vũ bị cửu thỉ, quân vô kỉ luật , (Phạm Thu Nhi song kính trùng viên ).