身價 thân giá
♦ Chỉ thân phận, địa vị trong xã hội. ◎Như: tha đích thân giá phi phàm . ◇Vương Vấn Thạch : Thùy tri đạo na muội lương tâm tặc, như kim đương liễu cá lư quan, mã quan, tại nhân tiền cật khai liễu, thân giá cao liễu, giá tử đại liễu , , , , , (Xuân tiết tiền hậu ).
♦ Giá tiền bán mình (ca kĩ, tì thiếp... thời xưa). ◇Cảnh thế thông ngôn : Thân giá bất cảm lĩnh, chỉ yêu cầu ta y phục xuyên. Đãi hậu lão da trung ý thì, thưởng nhất phòng hảo tức phụ túc hĩ , 穿. , (Đường giải nguyên nhất tiếu nhân duyên ).