身分 thân phận
♦ § Cũng viết là .
♦ Chỉ xuất thân và địa vị trong xã hội. ◇Tào Ngu : Tha tri đạo tự kỉ đích thân phận thị cá nô lệ (Vương Chiêu Quân , Đệ nhị mạc).
♦ Chỉ giá tiền bán mình (ca kĩ, tì thiếp... thời xưa). § Tức thân giá . ◇Lưu Chú Đức : Đương cá tiểu cổ viên, tựu bả thân phận đề đắc na dạng cao, tì khí lộng đắc na dạng đại , , (Mê ).
♦ Dáng dấp, tư thái. ◇Đào Tông Nghi : Thụ yếu hữu thân phận, họa gia vị chi nữu tử, yếu chiết đáp đắc trúng, thụ thân các yếu hữu phát sanh , , , (Xuyết canh lục , Tả san thủy quyết ).
♦ Chỉ tài cán, bổn lĩnh. ◇Thủy hử truyện : (Vũ Tùng) bả na đả hổ đích thân phận quyền cước, tế thuyết liễu nhất biến. Chúng thượng hộ đạo: Chân nãi anh hùng hảo hán (), . : (Đệ nhị tam hồi).
♦ Hành vi, động tác. ◇Sơ khắc phách án kinh kì : (Na bà tử) sở dĩ nhàn thường dã dữ nhân tố ta bất linh lị đích thân phận () (Quyển nhị thập).
♦ Phẩm chất, chất địa. ◇Nho lâm ngoại sử : Nhĩ giá hào soạn thị tinh cực đích liễu, chỉ thị giá tửu thị thị mãi lai đích, thân phận hữu hạn , , (Đệ tam nhất hồi).