師徒 sư đồ♦ Thầy (sư phụ) và trò (đồ đệ). ◇Hàn Phi Tử
韓非子:
Ngôn thính sự hành, tắc như sư đồ chi thế 言聽事行,
則如師徒之勢 (Thuyết nghi
說疑).
♦ Sĩ tốt. Cũng mượn chỉ quân đội. ◇Tả truyện
左傳:
Sư đồ bất cần, giáp binh bất đốn 師徒不勤,
甲兵不頓 (Tương Công tứ niên
襄公四年).