濕濕 thấp thấp
♦ Ve vẩy, lay động. ◇Thi Kinh : Nhĩ ngưu lai tư, Kì nhĩ thấp thấp , (Tiểu nhã , Vô dương ) Bò của ngài về đấy, Tai nó ve vẩy.
♦ Tiểu tiện. ◇Nhi nữ đoàn viên : Vương thú y vân: Thẩm tử, ngã yếu thấp thấp khứ (Đệ nhị chiết) : , Vương thú y nói: Thím, tôi muốn đi tiểu.