交錯 giao thác♦ Lễ nghi mời rượu lẫn nhau (ngày xưa, sau khi làm xong tế lễ). ◇Nghi lễ
儀禮:
Chúng tân cập chúng huynh đệ giao thác dĩ biện, giai như sơ nghi 眾賓及眾兄弟交錯以辯,
皆如初儀 (Đặc sinh quỹ thực lễ
特牲饋食禮).
♦ Qua lại chéo nhau lẫn lộn. ◇Sử Kí
史記:
Thái tử bệnh huyết khí bất thì, giao thác nhi bất đắc tiết, bạo phát ư ngoại, tắc vi trung hại 太子病血氣不時,
交錯而不得泄,
暴發於外,
則為中害 (Biển Thước Thương Công truyện
扁鵲倉公傳).
♦ Hình dung qua lại không ngớt. ◇Hán Thư
漢書:
Quan cái tương vọng, giao thác đạo lộ 冠蓋相望,
交錯道路 (Vương Mãng truyện
王莽傳).
♦ Thay thế lẫn nhau. ◇Chu Tử ngữ loại
朱子語類:
Giao thác đại hoán nhi bất khả dĩ hình thể câu dã 交錯代換而不可以形體拘也 (Quyển thất tứ).