營養 dinh dưỡng
♦ Sinh kế, việc làm ăn sinh sống. ◇Tống sử : Lạc Ấp vi thiên địa chi trung, dân tính an thư, nhi đa y quan cựu tộc. Nhiên thổ địa biển bạc, bách ư dinh dưỡng , , . , (Địa lí chí nhất ).
♦ Hấp thụ chất bổ dưỡng để nuôi sống thân thể. ◇Lão Xá : Hải thủy dục, thái dương dục, khả thị cật đích bất cú, doanh dưỡng bất túc, nhất khẩu hải thủy, chuẩn tử , , , , , (Tập ngoại , Đinh ).
♦ Chất bổ dưỡng, dưỡng liệu. ◎Như: ngưu nãi hàm hữu phong phú đích dinh dưỡng .