失靈 thất linh
♦ Không nhạy, hết linh mẫn, mất hiệu dụng (bộ phận trong cơ thể, đồ phụ tùng, máy móc...). ◎Như:
ngã nghiêm trọng cảm mạo, tị tử đô thất linh liễu
我
嚴
重
感
冒
,
鼻
子
都
失
靈
了
. ◎Như:
chỉ huy thất linh
指
揮
失
靈
. ◎Như:
dược vật thất linh
藥
物
失
靈
.