開關 khai quan
♦ Mở cửa (thành, cung, ải, v.v.). ◇Khuất Nguyên : Ngô lệnh đế hôn khai quan hề, Ỷ xương hạp nhi vọng dư , (Li tao ) Ta truyền lệnh lính canh cổng trời mở cửa, Lính canh lại tựa cửa ngoài nhìn ta.
♦ Mở ra và đóng lại. ◇Nhi nữ anh hùng truyện : Khẩn tiếp trước tiện thính đắc ngoại gian đích môn phong xuy đích khai quan loạn hưởng, hách đắc cá Lâu Chủ Chánh cốt nhuyễn cân tô 便, (Đệ tam ngũ hồi).
♦ Cái bật điện. § Tiếng Anh: switch; tiếng Pháp: interrupteur.
♦ Van. § Thiết bị dùng để điều chỉnh lưu lượng (chất lỏng hoặc chất hơi). ◎Như: du môn khai quan van dẫn dầu; công tắc ga. § Tiếng Pháp: interrupteur d'accélérateur; tiếng Anh: throttle switch.