輔導 phụ đạo♦ Phụ tá dẫn đạo. ◇Chu Thư
周書:
Thả tiên đế phó chúc vi thần, duy lệnh phụ đạo bệ hạ, kim gián nhi bất tòng, thật phụ cố thác 且先帝付囑微臣,
唯令輔導陛下,
今諫而不從,
寔負顧託 (Vũ Văn Hiếu Bá truyện
宇文孝伯傳).
♦ Chỉ quan phụ đạo. ◇Trần Thư
陳書:
Như thần ngu kiến, nguyện tuyển đôn trọng chi tài, dĩ cư phụ đạo 如臣愚見,
願選敦重之才,
以居輔導 (Khổng Hoán truyện
孔奐傳).
♦ Giúp đỡ và hướng dẫn (về học tập, làm việc). ◇Băng Tâm
冰心:
Tha môn hoàn tại nhận chân địa phụ đạo tha môn hài tử môn đích học tập 他們還在認真地輔導他們孩子們的學習 (Kí tiểu độc giả
寄小讀者, Thập).