姑息 cô tức♦ Nuông chiều, dung túng. ◎Như:
đối tự kỉ đích thác ngộ bất ưng cai hữu nhất điểm nhi cô tức 對自己的錯誤不應該有一點兒姑息 đối với sai lầm của bản thân tuyệt đối không nên dung túng.
♦ Cẩu thả, tạm bợ. ◇Hậu Hán Thư
後漢書:
Thân nạp chư nho, nhi thân kì trung chánh, tuyệt kì cô tức 申納諸儒,
而親其忠正,
絕其姑息 (Chu Huy truyện
朱暉傳).