澈底 triệt để♦ Trong suốt thấy đáy. ◇Lí Khai Tiên
李開先:
Kì San thải phụng minh, Hoàng Hà triệt để thanh 岐山彩鳳鳴,
黃河澈底清 (Đoan chánh hảo
端正好, Tặng Khang Đối San
贈康對山, Sáo khúc
套曲).
♦ Hoàn toàn. ◇Lỗ Tấn
魯迅:
Chuyên quản tự kỉ đích y phục, chân thị nhất cá triệt để đích lợi kỉ chủ nghĩa giả 專管自己的衣服,
真是一個澈底的利己主義者 (Cố sự tân biên
故事新編, Khởi tử
起死).