僝僽 sàn sậu
♦ Trách mắng, oán ghét. ◇Đổng tây sương 西: Khả tăng thư thư, hưu bả nhân sàn sậu , (Quyển tứ).
♦ Bẻ gãy, giày vò, làm cho tan nát. ◇Lưu Khắc Trang : Hiểu phong tế tế vũ tà tà, Sàn sậu thư sanh ốc giác hoa , (Xuân nhật ngũ tuyệt ).
♦ Ưu sầu, phiền não. ◇Tây du kí 西: Ngã kim tầm tha khứ, nhĩ thiên vạn mạc sàn sậu, hảo sanh cung dưỡng sư phụ , , (Đệ ngũ thất hồi).
♦ Giải sầu, bài khiển. ◇Tân Khí Tật : Khả tích xuân tàn phong vũ hựu, thu thập tình hoài, trường bả thi sàn sậu , , (Điệp luyến hoa , Điểm kiểm sanh ca đa nhưỡng tửu , Từ ).